Product Description
Gigabyte AORUS RTX 3070 MASTER 8G là một trong những mẫu cạc đồ họa mới nhất của Gigabyte sử dụng cấu trúc Ampere vừa ra mắt của Nvidia. Và đây là một trong những mẫu cạc đồ họa đáng mua nhất nếu kinh phí của bạn cho phép. Nhưng trước hết chúng ta nên xem qua cấu trúc Ampere nó như thế nào.
Gigabyte AORUS GeForce RTX 3070 MASTER 8G – Review
Ampere GPU architecture
Nvidia thật sự rất ” try hard” với cấu trúc mới của họ – với thế hệ GPU GA102 này có tới 28 tỷ ( 28.000.000.000) transistors sử dụng công nghệ 8nm của Samsung và chúng ta có tới 10496 nhân Cuda, gấp đôi so với con số 4608 nhân Cuda trên RTX Titan.
Sự cải tiến vượt bậc của RTX :
Thật sự Nvidia đã gấp đôi hiệu năng của những chiếc cạc đồ họa so với series GTX trước đây, và khi tới Ampere , tất cả các tựa game của bạn sẽ bị ” rips and tears “.
PCIe 4.0 Support
Điểm đáng nhắc tới là toàn bộ RTX 3000 Series đều đã hẫu trợ PCIe 4.0, nếu các bạn đang có 1 combo AMD Ryzen 3000 series và X570 motherboard thì còn chờ gì nữa, cứ rock and roll thôi.
RTX IO :
Trong buổi ra mắt nền tảng Ampere, Nvidia cũng đã ra mắt công nghệ RTX IO, giúp việc truy xuất dữ liệu game trở nên nhanh hơn bao giờ hết, công nghẹ này chắc chắn sẽ có trên tất cả các hệ máy từ Xbox Series X, Playstation 5 và cả chiếc PC của bạn.
Như thế là đủ độ ” phê ” rồi, giờ chúng ta sẽ bươc tiếp tới nhân vật chính của chúng ta.
Test hiệu năng
Gear Of War 5 – Một trong những tựa game nặng đình đám
Với tựa game Gear Of War 5 ở 3 độ phân giải 4K max setting, Gigabyte AORUS RTX 3070 MASTER 8G chạm mức 67 fps và chỉ thua 2 người anh của nó là 3080 với 76 fps và 3090 với 84 fps
Bảng FPS đạt được của các GPU với Gear Of War 5 – 4K
Thông số kỹ thuật
Graphics Processing |
GeForce RTX™ 3070 |
Core Clock |
1845 MHz (Reference Card: 1725 MHz) |
CUDA® Cores |
5888 |
Memory Clock |
14000 MHz |
Memory Size |
8 GB |
Memory Type |
GDDR6 |
Memory Bus |
256 bit |
Memory Bandwidth (GB/sec) |
448 GB/s |
Card Bus |
PCI-E 4.0 x 16 |
Digital max resolution |
7680×4320 |
Multi-view |
4 |
Card size |
L=290
W=131
H=60 mm
|
PCB Form |
ATX |
DirectX |
12 Ultimate |
OpenGL |
4.6 |
Recommended PSU |
650W |
Power Connectors |
8 pin*2 |
Output |
DisplayPort 1.4a *3
HDMI 2.1 *3 |
SLI Support |
N/A |
Accessories |
1. Quick guide
2. 4-year warranty registration
3. Metal sticker |
Product Description
Gigabyte AORUS RTX 3070 MASTER 8G là một trong những mẫu cạc đồ họa mới nhất của Gigabyte sử dụng cấu trúc Ampere vừa ra mắt của Nvidia. Và đây là một trong những mẫu cạc đồ họa đáng mua nhất nếu kinh phí của bạn cho phép. Nhưng trước hết chúng ta nên xem qua cấu trúc Ampere nó như thế nào.
Gigabyte AORUS GeForce RTX 3070 MASTER 8G – Review
Ampere GPU architecture
Nvidia thật sự rất ” try hard” với cấu trúc mới của họ – với thế hệ GPU GA102 này có tới 28 tỷ ( 28.000.000.000) transistors sử dụng công nghệ 8nm của Samsung và chúng ta có tới 10496 nhân Cuda, gấp đôi so với con số 4608 nhân Cuda trên RTX Titan.
Sự cải tiến vượt bậc của RTX :
Thật sự Nvidia đã gấp đôi hiệu năng của những chiếc cạc đồ họa so với series GTX trước đây, và khi tới Ampere , tất cả các tựa game của bạn sẽ bị ” rips and tears “.
PCIe 4.0 Support
Điểm đáng nhắc tới là toàn bộ RTX 3000 Series đều đã hẫu trợ PCIe 4.0, nếu các bạn đang có 1 combo AMD Ryzen 3000 series và X570 motherboard thì còn chờ gì nữa, cứ rock and roll thôi.
RTX IO :
Trong buổi ra mắt nền tảng Ampere, Nvidia cũng đã ra mắt công nghệ RTX IO, giúp việc truy xuất dữ liệu game trở nên nhanh hơn bao giờ hết, công nghẹ này chắc chắn sẽ có trên tất cả các hệ máy từ Xbox Series X, Playstation 5 và cả chiếc PC của bạn.
Như thế là đủ độ ” phê ” rồi, giờ chúng ta sẽ bươc tiếp tới nhân vật chính của chúng ta.
Test hiệu năng
Gear Of War 5 – Một trong những tựa game nặng đình đám
Với tựa game Gear Of War 5 ở 3 độ phân giải 4K max setting, Gigabyte AORUS RTX 3070 MASTER 8G chạm mức 67 fps và chỉ thua 2 người anh của nó là 3080 với 76 fps và 3090 với 84 fps
Bảng FPS đạt được của các GPU với Gear Of War 5 – 4K
Thông số kỹ thuật
Graphics Processing |
GeForce RTX™ 3070 |
Core Clock |
1845 MHz (Reference Card: 1725 MHz) |
CUDA® Cores |
5888 |
Memory Clock |
14000 MHz |
Memory Size |
8 GB |
Memory Type |
GDDR6 |
Memory Bus |
256 bit |
Memory Bandwidth (GB/sec) |
448 GB/s |
Card Bus |
PCI-E 4.0 x 16 |
Digital max resolution |
7680×4320 |
Multi-view |
4 |
Card size |
L=290
W=131
H=60 mm
|
PCB Form |
ATX |
DirectX |
12 Ultimate |
OpenGL |
4.6 |
Recommended PSU |
650W |
Power Connectors |
8 pin*2 |
Output |
DisplayPort 1.4a *3
HDMI 2.1 *3 |
SLI Support |
N/A |
Accessories |
1. Quick guide
2. 4-year warranty registration
3. Metal sticker |