THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết yếu |
|
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm |
13th Generation Intel® Core™ i5 Processors |
Tên mã |
Raptor Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng |
Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý |
i5-13600K |
Tình trạng |
Launched |
Ngày phát hành |
Q4'22 |
Thuật in thạch bản |
Intel 7 |
Giá đề xuất cho khách hàng |
$319.00 - $329.00 |
Điều kiện sử dụng |
PC/Client/Tablet |
|
|
Thông tin kỹ thuật CPU |
|
Số lõi |
14 |
Số P-core |
6 |
Số E-core |
8 |
Số luồng |
20 |
Tần số turbo tối đa |
5.10 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core |
5.10 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core |
3.90 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core |
3.50 GHz |
Tần số Cơ sở E-core |
2.60 GHz |
Bộ nhớ đệm |
24 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 |
20 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý |
125 W |
Công suất Turbo Tối đa |
181 W |
|
|
Thông tin bổ sung |
|
Có sẵn Tùy chọn nhúng |
Không |
|
|
Thông số bộ nhớ |
|
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
89.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ |
Có |
|
|
Đồ họa Bộ xử lý |
|
Đồ họa bộ xử lý ‡ |
Đồ họa UHD Intel® 770 |
Tần số cơ sở đồ họa |
300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1.50 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 |
Đơn Vị Thực Thi |
32 |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ |
4096 x 2160 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ |
7680 x 4320 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ |
5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ Trợ DirectX* |
12 |
Hỗ Trợ OpenGL* |
4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* |
3 |
Multi-Format Codec Engines |
2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® |
Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ |
4 |
ID Thiết Bị |
0xA780 |
|
|
Các tùy chọn mở rộng |
|
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) |
4 |
Số Làn DMI Tối đa |
8 |
Khả năng mở rộng |
1S Only |
Phiên bản PCI Express |
5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ |
Up to 1x16+4 | 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa |
20 |
|
|
Thông số gói |
|
Hỗ trợ socket |
FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
TJUNCTION |
100°C |
|
|
Các công nghệ tiên tiến |
|
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
3 |
Intel® Thread Director |
Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ |
2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ |
Có |
Intel® 64 ‡ |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) |
Có |
|
|
Bảo mật & độ tin cậy |
|
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ |
Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® |
Có |
Intel® AES New Instructions |
Có |
Khóa bảo mật |
Có |
Intel® OS Guard |
Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ |
Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ |
Có |
Intel® Boot Guard |
Có |
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) |
Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) |
Có |
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡ |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ |
Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ |
Có |
Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i5-13600K - Raptor Lake
Thời điểm Intel công bố chính thức về dòng CPU thế hệ thứ 13 của mình ngày càng đến gần và những thông tin rò rỉ về chúng chưa bao giờ là chủ đề để mọi người ngưng bàn tán về chúng. Trong những thông tin mới nhất, hiệu năng của Core i5 sử dụng kiến trúc Raptor Lake đã dần lộ diện với hiệu năng đáng kinh ngạc khi mà Core i5-13600k mạnh hơn Ryzen 5 5600X đến tận 97%.
Các cải tiến về công nghệ
Vào thế hệ 12 trước đây, Intel đã làm nhiều người choáng ngợp khi mà nhét tận 10 nhân và 16 luồng vào một con CPU Core i5, khiến nó đánh bật cả mẫu CPU mạnh nhất thế hệ trước là Core i9 11900K. Và đến với CPU Intel thế hệ thứ 13 này, còn tuyệt vời hơn nữa khi Core i5-13600k sẽ có tổng cộng 14 nhân, trong đó có 6 P-Core dựa trên Raptor Cove và 8 E-Core dựa trên các lõi Gracemont hiện tại. Số lượng P-Core vẫn tương đồng với Core i5-12600k nhưng E-Core thì tăng gấp đôi. Các nhân P-Core có tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5 GHz, tối đa có thể boost lên đến 5.1 GHz, trong khi E-Core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản 2.6 GHz và xung nhịp tối đa 3.9 GHz khi boost. Không chỉ thế i5 13600K còn được đi kèm với 24 MB bộ nhớ đệm L3 và 20 MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm kết hợp lên tới 44 MB.
Hiệu năng của CPU Core i5-12600k vượt trội như nào có lẽ chúng ta đều đã quá rõ, với sự cải tiến trong thế hệ 13 này hứa hẹn một i5-13600k với hiệu năng cực kỳ bùng nổ.
Hiệu năng
Mẫu CPU Raptor Lake i5 của Intel được test trên nhiều bo mạch chủ khác nhau trong đó có ASRock Z690 Steel Legend WiFi 6E và một bo mạch chủ khác là ASUS ROG Maximus Z690 Extreme. Trong bài test, Core i5 13900k đạt được mức xung nhịp cơ bản là 3.5 GHz và khi được ép xung là 5.1 GHz. Tuy nhiên không rõ phiên bản ASRock Z690 Steel Legend đã được sử dụng trong bài test bởi nó có cả phiên bản DDR5 lẫn DDR4, nhưng có vẻ đây là phiên bản DDR4. Cả 2 bài test đều sử dụng số RAM là 32GB.
Tiếp đến là bài test Core i5-13900k được sử dụng để chạy thử các bài kiểm tra trong phần mềm Geekbench 5. Kết quả cho ra là 2012 điểm đơn nhân và lên đến 16054 điểm đa nhân. Kết quả trên cho chúng ta thấy quả thực Core i5 thế hệ thứ 13 vượt trội hơn đến 97% so với Ryzen 5 5600X và hơn 38% so với Core i5-12600k, đúng là một kết quả ấn tượng ngoài sức mong đợi.
Ngay cả chạy trong thử nghiệm đơn nhân, chiếc CPU này ăn đứt tất cả dòng sản phẩm Ryzen 5000 Zen 3 của AMD, mang lại hiệu suất đơn nhân cao hơn 25% so với Ryzen 5 5600X và cải thiện 8.5% so với người tiền nhiệm của nó là Core i5-12600K. CPU gần bằng Ryzen 9 5950X về hiệu suất đa nhân và dễ dàng đánh bại Core i7-12700K. Một lần nữa cũng cần bỏ sung thêm, đây chưa phải phiên bản chính thức và khả năng cao nó vẫn chỉ được test trên RAM DDR4, vì vậy có thể hiệu suất của bản chính thức sẽ còn mạnh mẽ hơn như vậy rất nhiều.
Ngoài những bài benchmark kể trên ra thì Core i5 13600K cũng đã được đem đi test hiệu năng gaming trực tiếp qua nhiều tựa game từ các game bom tấn AAA cho đến các game Esport và mang lại hiệu suất tốt hơn đến 6% so với người tiền nhiệm với FPS tối thiểu nhanh hơn trung bình khoảng 12.4%.
Tổng kết
Hiện tại thì phiên bản chính thức của nhiều mẫu CPU Intel Raptor Lake đã hoàn thiện và chờ đợi đến ngày được lên kệ. Nhìn chung với sự bùng nổ của Intel Core thế hệ thứ 12 Alder Lake thì những chỉ số của Intel Core thế hệ thứ 13 Raptor Lake là không quá vượt trội nhưng vẫn để lại ấn tượng theo một vài khía cạnh nào đó. Chúng vẫn sẽ là những CPU rất đáng để sở hữu đặc biệt là Core i5 13600K vì với một con CPU i5 thì số nhân và luồng như vậy quả thật là khủng khiếp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết yếu |
|
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm |
13th Generation Intel® Core™ i5 Processors |
Tên mã |
Raptor Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng |
Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý |
i5-13600K |
Tình trạng |
Launched |
Ngày phát hành |
Q4'22 |
Thuật in thạch bản |
Intel 7 |
Giá đề xuất cho khách hàng |
$319.00 - $329.00 |
Điều kiện sử dụng |
PC/Client/Tablet |
|
|
Thông tin kỹ thuật CPU |
|
Số lõi |
14 |
Số P-core |
6 |
Số E-core |
8 |
Số luồng |
20 |
Tần số turbo tối đa |
5.10 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core |
5.10 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core |
3.90 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core |
3.50 GHz |
Tần số Cơ sở E-core |
2.60 GHz |
Bộ nhớ đệm |
24 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 |
20 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý |
125 W |
Công suất Turbo Tối đa |
181 W |
|
|
Thông tin bổ sung |
|
Có sẵn Tùy chọn nhúng |
Không |
|
|
Thông số bộ nhớ |
|
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
89.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ |
Có |
|
|
Đồ họa Bộ xử lý |
|
Đồ họa bộ xử lý ‡ |
Đồ họa UHD Intel® 770 |
Tần số cơ sở đồ họa |
300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1.50 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1 |
Đơn Vị Thực Thi |
32 |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ |
4096 x 2160 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ |
7680 x 4320 @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ |
5120 x 3200 @ 120Hz |
Hỗ Trợ DirectX* |
12 |
Hỗ Trợ OpenGL* |
4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* |
3 |
Multi-Format Codec Engines |
2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® |
Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ |
4 |
ID Thiết Bị |
0xA780 |
|
|
Các tùy chọn mở rộng |
|
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) |
4 |
Số Làn DMI Tối đa |
8 |
Khả năng mở rộng |
1S Only |
Phiên bản PCI Express |
5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ |
Up to 1x16+4 | 2x8+4 |
Số cổng PCI Express tối đa |
20 |
|
|
Thông số gói |
|
Hỗ trợ socket |
FCLGA1700 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
TJUNCTION |
100°C |
|
|
Các công nghệ tiên tiến |
|
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
3 |
Intel® Thread Director |
Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ |
2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ |
Có |
Intel® 64 ‡ |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) |
Có |
|
|
Bảo mật & độ tin cậy |
|
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ |
Có |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® |
Có |
Intel® AES New Instructions |
Có |
Khóa bảo mật |
Có |
Intel® OS Guard |
Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ |
Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ |
Có |
Intel® Boot Guard |
Có |
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) |
Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) |
Có |
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡ |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ |
Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ |
Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ |
Có |
Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i5-13600K - Raptor Lake
Thời điểm Intel công bố chính thức về dòng CPU thế hệ thứ 13 của mình ngày càng đến gần và những thông tin rò rỉ về chúng chưa bao giờ là chủ đề để mọi người ngưng bàn tán về chúng. Trong những thông tin mới nhất, hiệu năng của Core i5 sử dụng kiến trúc Raptor Lake đã dần lộ diện với hiệu năng đáng kinh ngạc khi mà Core i5-13600k mạnh hơn Ryzen 5 5600X đến tận 97%.
Các cải tiến về công nghệ
Vào thế hệ 12 trước đây, Intel đã làm nhiều người choáng ngợp khi mà nhét tận 10 nhân và 16 luồng vào một con CPU Core i5, khiến nó đánh bật cả mẫu CPU mạnh nhất thế hệ trước là Core i9 11900K. Và đến với CPU Intel thế hệ thứ 13 này, còn tuyệt vời hơn nữa khi Core i5-13600k sẽ có tổng cộng 14 nhân, trong đó có 6 P-Core dựa trên Raptor Cove và 8 E-Core dựa trên các lõi Gracemont hiện tại. Số lượng P-Core vẫn tương đồng với Core i5-12600k nhưng E-Core thì tăng gấp đôi. Các nhân P-Core có tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5 GHz, tối đa có thể boost lên đến 5.1 GHz, trong khi E-Core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản 2.6 GHz và xung nhịp tối đa 3.9 GHz khi boost. Không chỉ thế i5 13600K còn được đi kèm với 24 MB bộ nhớ đệm L3 và 20 MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm kết hợp lên tới 44 MB.
Hiệu năng của CPU Core i5-12600k vượt trội như nào có lẽ chúng ta đều đã quá rõ, với sự cải tiến trong thế hệ 13 này hứa hẹn một i5-13600k với hiệu năng cực kỳ bùng nổ.
Hiệu năng
Mẫu CPU Raptor Lake i5 của Intel được test trên nhiều bo mạch chủ khác nhau trong đó có ASRock Z690 Steel Legend WiFi 6E và một bo mạch chủ khác là ASUS ROG Maximus Z690 Extreme. Trong bài test, Core i5 13900k đạt được mức xung nhịp cơ bản là 3.5 GHz và khi được ép xung là 5.1 GHz. Tuy nhiên không rõ phiên bản ASRock Z690 Steel Legend đã được sử dụng trong bài test bởi nó có cả phiên bản DDR5 lẫn DDR4, nhưng có vẻ đây là phiên bản DDR4. Cả 2 bài test đều sử dụng số RAM là 32GB.
Tiếp đến là bài test Core i5-13900k được sử dụng để chạy thử các bài kiểm tra trong phần mềm Geekbench 5. Kết quả cho ra là 2012 điểm đơn nhân và lên đến 16054 điểm đa nhân. Kết quả trên cho chúng ta thấy quả thực Core i5 thế hệ thứ 13 vượt trội hơn đến 97% so với Ryzen 5 5600X và hơn 38% so với Core i5-12600k, đúng là một kết quả ấn tượng ngoài sức mong đợi.
Ngay cả chạy trong thử nghiệm đơn nhân, chiếc CPU này ăn đứt tất cả dòng sản phẩm Ryzen 5000 Zen 3 của AMD, mang lại hiệu suất đơn nhân cao hơn 25% so với Ryzen 5 5600X và cải thiện 8.5% so với người tiền nhiệm của nó là Core i5-12600K. CPU gần bằng Ryzen 9 5950X về hiệu suất đa nhân và dễ dàng đánh bại Core i7-12700K. Một lần nữa cũng cần bỏ sung thêm, đây chưa phải phiên bản chính thức và khả năng cao nó vẫn chỉ được test trên RAM DDR4, vì vậy có thể hiệu suất của bản chính thức sẽ còn mạnh mẽ hơn như vậy rất nhiều.
Ngoài những bài benchmark kể trên ra thì Core i5 13600K cũng đã được đem đi test hiệu năng gaming trực tiếp qua nhiều tựa game từ các game bom tấn AAA cho đến các game Esport và mang lại hiệu suất tốt hơn đến 6% so với người tiền nhiệm với FPS tối thiểu nhanh hơn trung bình khoảng 12.4%.
Tổng kết
Hiện tại thì phiên bản chính thức của nhiều mẫu CPU Intel Raptor Lake đã hoàn thiện và chờ đợi đến ngày được lên kệ. Nhìn chung với sự bùng nổ của Intel Core thế hệ thứ 12 Alder Lake thì những chỉ số của Intel Core thế hệ thứ 13 Raptor Lake là không quá vượt trội nhưng vẫn để lại ấn tượng theo một vài khía cạnh nào đó. Chúng vẫn sẽ là những CPU rất đáng để sở hữu đặc biệt là Core i5 13600K vì với một con CPU i5 thì số nhân và luồng như vậy quả thật là khủng khiếp.