Thời gian làm việc Thứ 2 đến Thứ 7, từ 9:00 - 19:00

Khánh Linh PC - Workstation  Hi-End PC & IT Solutions

Hotline : 0977939777 - 0966799777

Thời Gian Làm Việc :

Từ Thứ 2 đến Thứ 7 (9h00 - 19h00)

Địa Chỉ : 224/37 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM, Việt Nam

Giỏ hàng 0
Giỏ hàng
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

CPU Intel Core i5-13600K (3.50 Ghz Turbo 5.10GHz, 14 Nhân 20 Luồng, 24 MB Cache, Raptor Lake) (Chính hãng)

6,750,000 đ 9,000,000 đ

Thông số sản phẩm

- Tên sản phẩm : Intel Core i5-13600K

- Socket: LGA 1700

- Số nhân/luồng: 14 nhân, 20 luồng

- Bộ nhớ đệm: 24 MB

- Bus ram hỗ trợ: DDR4 3200MHz, DDR5-4800

- Mức tiêu thụ điện: 125W

Tình trạng : Còn hàng

Bảo hành : 36 tháng chính hãng

Khuyến mãi

Lưu ý:

- Giá trên là giá CPU khi BuildPC tại KhanhLinhPc

- Giá CPU khi bán lẻ là: 7,699,000 VNĐ

- Ngoài ra còn các chương trình khuyến mãi khác, liên hệ hotline: 096 679 97 77 để được tư vấn chi tiết hơn

Tổng: 6,750,000đ
Thêm vào giỏ Mua ngay
Hình Thức Thanh Toán

Yên Tâm Mua Hàng

- Sản Phẩm Chính Hãng

- Đa Dạng Hình Thức Thanh Toán

- Nhiều Dòng Sản Phẩm

- Hỗ Trợ Trả Góp 0%

Chính Sách Giao Hàng

GIAO HÀNG

Miễn phí giao hàng trong nội thành TP.HCM bán kính 12km với hoá đơn trên 15.000.000đ.
 

ĐỔI TRẢ

Đổi mới sản phẩm trong 7 ngày nếu lỗi từ nhà sản xuất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thiết yếu  
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm 13th Generation Intel® Core™ i5 Processors
Tên mã Raptor Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-13600K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4'22
Thuật in thạch bản Intel 7
Giá đề xuất cho khách hàng $319.00 - $329.00
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
   
Thông tin kỹ thuật CPU  
Số lõi 14
Số P-core 6
Số E-core 8
Số luồng 20
Tần số turbo tối đa 5.10 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core 5.10 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core 3.90 GHz
Tần số Cơ sở của P-core 3.50 GHz
Tần số Cơ sở E-core 2.60 GHz
Bộ nhớ đệm 24 MB Intel® Smart Cache
Tổng Bộ nhớ đệm L2 20 MB
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý 125 W
Công suất Turbo Tối đa 181 W
   
Thông tin bổ sung  
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
   
Thông số bộ nhớ  
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 89.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC   ‡
   
Đồ họa Bộ xử lý  
Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.50 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Hỗ trợ OpenCL* 3
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0xA780
   
Các tùy chọn mở rộng  
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) 4
Số Làn DMI Tối đa 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
   
Thông số gói  
Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
TJUNCTION 100°C
   
Các công nghệ tiên tiến  
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Intel® 64 ‡
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
   
Bảo mật & độ tin cậy  
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡

Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i5-13600K - Raptor Lake

Thời điểm Intel công bố chính thức về dòng CPU thế hệ thứ 13 của mình ngày càng đến gần và những thông tin rò rỉ về chúng chưa bao giờ là chủ đề để mọi người ngưng bàn tán về chúng. Trong những thông tin mới nhất, hiệu năng của Core i5 sử dụng kiến trúc Raptor Lake đã dần lộ diện với hiệu năng đáng kinh ngạc khi mà Core i5-13600k mạnh hơn Ryzen 5 5600X đến tận 97%. 

Các cải tiến về công nghệ

Vào thế hệ 12 trước đây, Intel đã làm nhiều người choáng ngợp khi mà nhét tận 10 nhân và 16 luồng vào một con CPU Core i5, khiến nó đánh bật cả mẫu CPU mạnh nhất thế hệ trước là Core i9 11900K. Và đến với CPU Intel thế hệ thứ 13 này, còn tuyệt vời hơn nữa khi Core i5-13600k sẽ có tổng cộng 14 nhân, trong đó có 6 P-Core dựa trên Raptor Cove và 8 E-Core dựa trên các lõi Gracemont hiện tại. Số lượng P-Core vẫn tương đồng với Core i5-12600k nhưng E-Core thì tăng gấp đôi. Các nhân P-Core có tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5 GHz, tối đa có thể boost lên đến 5.1 GHz, trong khi E-Core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản 2.6 GHz và xung nhịp tối đa 3.9 GHz khi boost. Không chỉ thế i5 13600K còn được đi kèm với 24 MB bộ nhớ đệm L3 và 20 MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm kết hợp lên tới 44 MB.

Hiệu năng của CPU Core i5-12600k vượt trội như nào có lẽ chúng ta đều đã quá rõ, với sự cải tiến trong thế hệ 13 này hứa hẹn một i5-13600k với hiệu năng cực kỳ bùng nổ.

Hiệu năng

Mẫu CPU Raptor Lake i5 của Intel được test trên nhiều bo mạch chủ khác nhau trong đó có ASRock Z690 Steel Legend WiFi 6E và một bo mạch chủ khác là ASUS ROG Maximus Z690 Extreme. Trong bài test, Core i5 13900k đạt được mức xung nhịp cơ bản là 3.5 GHz và khi được ép xung là 5.1 GHz. Tuy nhiên không rõ phiên bản ASRock Z690 Steel Legend đã được sử dụng trong bài test bởi nó có cả phiên bản DDR5 lẫn DDR4, nhưng có vẻ đây là phiên bản DDR4. Cả 2 bài test đều sử dụng số RAM là 32GB.

Tiếp đến là bài test Core i5-13900k được sử dụng để chạy thử các bài kiểm tra trong phần mềm Geekbench 5. Kết quả cho ra là 2012 điểm đơn nhân và lên đến 16054 điểm đa nhân. Kết quả trên cho chúng ta thấy quả thực Core i5 thế hệ thứ 13 vượt trội hơn đến 97% so với Ryzen 5 5600X và hơn 38% so với Core i5-12600k, đúng là một kết quả ấn tượng ngoài sức mong đợi.

Ngay cả chạy trong thử nghiệm đơn nhân, chiếc CPU này ăn đứt tất cả dòng sản phẩm Ryzen 5000 Zen 3 của AMD, mang lại hiệu suất đơn nhân cao hơn 25% so với Ryzen 5 5600X và cải thiện 8.5% so với người tiền nhiệm của nó là Core i5-12600K. CPU gần bằng Ryzen 9 5950X về hiệu suất đa nhân và dễ dàng đánh bại Core i7-12700K. Một lần nữa cũng cần bỏ sung thêm, đây chưa phải phiên bản chính thức và khả năng cao nó vẫn chỉ được test trên RAM DDR4, vì vậy có thể hiệu suất của bản chính thức sẽ còn mạnh mẽ hơn như vậy rất nhiều.

Ngoài những bài benchmark kể trên ra thì Core i5 13600K cũng đã được đem đi test hiệu năng gaming trực tiếp qua nhiều tựa game từ các game bom tấn AAA cho đến các game Esport và mang lại hiệu suất tốt hơn đến 6% so với người tiền nhiệm với FPS tối thiểu nhanh hơn trung bình khoảng 12.4%.

Tổng kết

 Hiện tại thì phiên bản chính thức của nhiều mẫu CPU Intel Raptor Lake đã hoàn thiện và chờ đợi đến ngày được lên kệ. Nhìn chung với sự bùng nổ của Intel Core thế hệ thứ 12 Alder Lake thì những chỉ số của Intel Core thế hệ thứ 13 Raptor Lake là không quá vượt trội nhưng vẫn để lại ấn tượng theo một vài khía cạnh nào đó. Chúng vẫn sẽ là những CPU rất đáng để sở hữu đặc biệt là Core i5 13600K vì với một con CPU i5 thì số nhân và luồng như vậy quả thật là khủng khiếp.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thiết yếu  
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm 13th Generation Intel® Core™ i5 Processors
Tên mã Raptor Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i5-13600K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4'22
Thuật in thạch bản Intel 7
Giá đề xuất cho khách hàng $319.00 - $329.00
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
   
Thông tin kỹ thuật CPU  
Số lõi 14
Số P-core 6
Số E-core 8
Số luồng 20
Tần số turbo tối đa 5.10 GHz
Tần số Turbo tối đa của P-core 5.10 GHz
Tần số Turbo tối đa của E-core 3.90 GHz
Tần số Cơ sở của P-core 3.50 GHz
Tần số Cơ sở E-core 2.60 GHz
Bộ nhớ đệm 24 MB Intel® Smart Cache
Tổng Bộ nhớ đệm L2 20 MB
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý 125 W
Công suất Turbo Tối đa 181 W
   
Thông tin bổ sung  
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
   
Thông số bộ nhớ  
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 89.6 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC   ‡
   
Đồ họa Bộ xử lý  
Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.50 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Hỗ trợ OpenCL* 3
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®
Công nghệ video HD rõ nét Intel®
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0xA780
   
Các tùy chọn mở rộng  
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) 4
Số Làn DMI Tối đa 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1x16+4 |  2x8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
   
Thông số gói  
Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
TJUNCTION 100°C
   
Các công nghệ tiên tiến  
Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡
Intel® 64 ‡
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
   
Bảo mật & độ tin cậy  
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®
Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP)
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡

Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i5-13600K - Raptor Lake

Thời điểm Intel công bố chính thức về dòng CPU thế hệ thứ 13 của mình ngày càng đến gần và những thông tin rò rỉ về chúng chưa bao giờ là chủ đề để mọi người ngưng bàn tán về chúng. Trong những thông tin mới nhất, hiệu năng của Core i5 sử dụng kiến trúc Raptor Lake đã dần lộ diện với hiệu năng đáng kinh ngạc khi mà Core i5-13600k mạnh hơn Ryzen 5 5600X đến tận 97%. 

Các cải tiến về công nghệ

Vào thế hệ 12 trước đây, Intel đã làm nhiều người choáng ngợp khi mà nhét tận 10 nhân và 16 luồng vào một con CPU Core i5, khiến nó đánh bật cả mẫu CPU mạnh nhất thế hệ trước là Core i9 11900K. Và đến với CPU Intel thế hệ thứ 13 này, còn tuyệt vời hơn nữa khi Core i5-13600k sẽ có tổng cộng 14 nhân, trong đó có 6 P-Core dựa trên Raptor Cove và 8 E-Core dựa trên các lõi Gracemont hiện tại. Số lượng P-Core vẫn tương đồng với Core i5-12600k nhưng E-Core thì tăng gấp đôi. Các nhân P-Core có tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5 GHz, tối đa có thể boost lên đến 5.1 GHz, trong khi E-Core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản 2.6 GHz và xung nhịp tối đa 3.9 GHz khi boost. Không chỉ thế i5 13600K còn được đi kèm với 24 MB bộ nhớ đệm L3 và 20 MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm kết hợp lên tới 44 MB.

Hiệu năng của CPU Core i5-12600k vượt trội như nào có lẽ chúng ta đều đã quá rõ, với sự cải tiến trong thế hệ 13 này hứa hẹn một i5-13600k với hiệu năng cực kỳ bùng nổ.

Hiệu năng

Mẫu CPU Raptor Lake i5 của Intel được test trên nhiều bo mạch chủ khác nhau trong đó có ASRock Z690 Steel Legend WiFi 6E và một bo mạch chủ khác là ASUS ROG Maximus Z690 Extreme. Trong bài test, Core i5 13900k đạt được mức xung nhịp cơ bản là 3.5 GHz và khi được ép xung là 5.1 GHz. Tuy nhiên không rõ phiên bản ASRock Z690 Steel Legend đã được sử dụng trong bài test bởi nó có cả phiên bản DDR5 lẫn DDR4, nhưng có vẻ đây là phiên bản DDR4. Cả 2 bài test đều sử dụng số RAM là 32GB.

Tiếp đến là bài test Core i5-13900k được sử dụng để chạy thử các bài kiểm tra trong phần mềm Geekbench 5. Kết quả cho ra là 2012 điểm đơn nhân và lên đến 16054 điểm đa nhân. Kết quả trên cho chúng ta thấy quả thực Core i5 thế hệ thứ 13 vượt trội hơn đến 97% so với Ryzen 5 5600X và hơn 38% so với Core i5-12600k, đúng là một kết quả ấn tượng ngoài sức mong đợi.

Ngay cả chạy trong thử nghiệm đơn nhân, chiếc CPU này ăn đứt tất cả dòng sản phẩm Ryzen 5000 Zen 3 của AMD, mang lại hiệu suất đơn nhân cao hơn 25% so với Ryzen 5 5600X và cải thiện 8.5% so với người tiền nhiệm của nó là Core i5-12600K. CPU gần bằng Ryzen 9 5950X về hiệu suất đa nhân và dễ dàng đánh bại Core i7-12700K. Một lần nữa cũng cần bỏ sung thêm, đây chưa phải phiên bản chính thức và khả năng cao nó vẫn chỉ được test trên RAM DDR4, vì vậy có thể hiệu suất của bản chính thức sẽ còn mạnh mẽ hơn như vậy rất nhiều.

Ngoài những bài benchmark kể trên ra thì Core i5 13600K cũng đã được đem đi test hiệu năng gaming trực tiếp qua nhiều tựa game từ các game bom tấn AAA cho đến các game Esport và mang lại hiệu suất tốt hơn đến 6% so với người tiền nhiệm với FPS tối thiểu nhanh hơn trung bình khoảng 12.4%.

Tổng kết

 Hiện tại thì phiên bản chính thức của nhiều mẫu CPU Intel Raptor Lake đã hoàn thiện và chờ đợi đến ngày được lên kệ. Nhìn chung với sự bùng nổ của Intel Core thế hệ thứ 12 Alder Lake thì những chỉ số của Intel Core thế hệ thứ 13 Raptor Lake là không quá vượt trội nhưng vẫn để lại ấn tượng theo một vài khía cạnh nào đó. Chúng vẫn sẽ là những CPU rất đáng để sở hữu đặc biệt là Core i5 13600K vì với một con CPU i5 thì số nhân và luồng như vậy quả thật là khủng khiếp.

 

Sản phẩm bạn đã xem
zalo
hotline 0966.799.777
TƯ VẤN KHÁCH HÀNG