Thương hiệu
|
Intel
|
Loại CPU
|
Desktop
|
Thế hệ
|
Core i5 Thế hệ thứ 13
|
Tên gọi
|
Core i5-13600KF
|
Socket
|
LGA 1700
|
Tên thế hệ
|
Raptor Lake
|
Số nhân
|
14
|
Số luồng
|
20
|
Tốc độ tối đa
|
5.1 GHz
|
Efficient-core Max Turbo Frequency
|
3.9 GHz
|
Performance-core Base Frequency
|
3.5 GHz
|
Cache
|
24 MB
|
Hỗ trợ 64-bit
|
Có
|
Hỗ trợ Siêu phân luồng
|
Có
|
Hỗ trợ bộ nhớ
|
DDR4 3200 MHz
DDR5-4800 MHz
|
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ
|
2
|
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa
|
Có
|
Nhân đồ họa tích hợp
|
Không
|
TDP
|
125W
|
Tản nhiệt
|
Không có
|
Về nhân và luồng
Intel Core i5-13600KF có tổng cộng 14 lõi, bao gồm 6 lõi P dựa trên Raptor Core và 8 lõi E dựa trên Gracemont. Nếu so sánh với CPU Intel Core i5-12600K thì số lượng P core vẫn như nhau, số lượng E core được tăng gấp đôi. Có thể thấy số lượng nhân được tăng thêm 40% và luồng được tăng thêm 25% so với Core i5-12600K
Về xung nhịp và bộ nhớ cache
Intel Core i5-13600K được trang bị 24MB bộ nhớ đệm L3 và 20MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm 44MB. Tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5GHz, tối đa 5.2GHz đối với P core và E core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản là 3.5Ghz và xung nhịp Turbo 3.9GHz
Điểm duy nhất khác biệt với CPU Core i5 13600K là không bao gồm nhân đồ họa tích hợp, giúp phần nào cắt giảm chi phí, tiết kiệm điện
Thương hiệu
|
Intel
|
Loại CPU
|
Desktop
|
Thế hệ
|
Core i5 Thế hệ thứ 13
|
Tên gọi
|
Core i5-13600KF
|
Socket
|
LGA 1700
|
Tên thế hệ
|
Raptor Lake
|
Số nhân
|
14
|
Số luồng
|
20
|
Tốc độ tối đa
|
5.1 GHz
|
Efficient-core Max Turbo Frequency
|
3.9 GHz
|
Performance-core Base Frequency
|
3.5 GHz
|
Cache
|
24 MB
|
Hỗ trợ 64-bit
|
Có
|
Hỗ trợ Siêu phân luồng
|
Có
|
Hỗ trợ bộ nhớ
|
DDR4 3200 MHz
DDR5-4800 MHz
|
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ
|
2
|
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa
|
Có
|
Nhân đồ họa tích hợp
|
Không
|
TDP
|
125W
|
Tản nhiệt
|
Không có
|
Về nhân và luồng
Intel Core i5-13600KF có tổng cộng 14 lõi, bao gồm 6 lõi P dựa trên Raptor Core và 8 lõi E dựa trên Gracemont. Nếu so sánh với CPU Intel Core i5-12600K thì số lượng P core vẫn như nhau, số lượng E core được tăng gấp đôi. Có thể thấy số lượng nhân được tăng thêm 40% và luồng được tăng thêm 25% so với Core i5-12600K
Về xung nhịp và bộ nhớ cache
Intel Core i5-13600K được trang bị 24MB bộ nhớ đệm L3 và 20MB bộ nhớ đệm L2 cho tổng số bộ nhớ đệm 44MB. Tốc độ xung nhịp được đặt ở mức cơ bản 3.5GHz, tối đa 5.2GHz đối với P core và E core hoạt động ở mức xung nhịp cơ bản là 3.5Ghz và xung nhịp Turbo 3.9GHz
Điểm duy nhất khác biệt với CPU Core i5 13600K là không bao gồm nhân đồ họa tích hợp, giúp phần nào cắt giảm chi phí, tiết kiệm điện